--

hoàn hồn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hoàn hồn

+  

  • Come to, recover consciousness (after fainting)
    • Ngất đi mấy phút mới hoàn hồn
      To come to only after fainting for several minutes
  • Recover one's composure, regain one's calm (after a fright)
    • Sợ chết khiếp đi mãi mới hoàn hồn
      To be frightened out of one's senses and regain one's calm only after a long while
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàn hồn"
Lượt xem: 671